Thực đơn
Hàm_lượng_giác Định nghĩa bằng vòng tròn đơn vịCác hàm lượng giác cũng có thể được định nghĩa bằng vòng tròn đơn vị, một vòng tròn có bán kính bằng 1 và tâm trùng với tâm của hệ tọa độ. Định nghĩa dùng vòng tròn đơn vị thực ra cũng dựa vào tam giác vuông, nhưng chúng có thể định nghĩa cho các mọi góc là số thực, chứ không chỉ giới hạn giữa 0 và Pi/2 radian. Các góc lớn hơn 2π hay nhỏ hơn −2π quay vòng trên đường tròn.
Vòng tròn đơn vị là mọi điểm (x, y) trên mặt phẳng của hình học phẳng thỏa mãn:
x2 + y2 = 1Gọi góc θ là góc giữa đường thẳng nối tâm hệ tọa độ và điểm (x,y) trên vòng tròn và chiều dương của trục x của hệ tọa độ x-y, các hàm lượng giác có thể được định nghĩa là:
Hàm | Định nghĩa |
sin(θ) | y |
cos(θ) | x |
tan(θ) | y/x |
cot(θ) | x/y |
sec(θ) | 1/x |
csc(θ) | 1/y |
Khi các góc quay trên vòng tròn, hàm sin, cos, sec và cosec trở nên hàm tuần hoàn với chu kỳ 2π radian hay 360 độ:
sin θ = sin ( θ + 2 π k ) {\displaystyle \sin \theta =\sin \left(\theta +2\pi k\right)} cos θ = cos ( θ + 2 π k ) {\displaystyle \cos \theta =\cos \left(\theta +2\pi k\right)}Ở đây θ là góc, một số thực bất kỳ; k là một số nguyên bất kỳ.
Tang và Cotang tuần hoàn với chu kỳ π radian hay 180 độ.
Hình vẽ bên cho thấy định nghĩa bằng hình học về các hàm lượng giác cho góc bất kỳ trên vòng tròn đơn vị tâm O. Với θ là nửa cung AB:
Hàm | Định nghĩa | Chú thích |
sin(θ) | AC | định nghĩa lần đầu giới thiệu trong lịch sử bởi người Ấn Độ |
cos(θ) | OC | |
tan(θ) | AE | đường tiếp tuyến với đường tròn tại A, ý nghĩa này đã mang lại cho cái tên "tan" của hàm, xuất phát từ tiếng La tinh là "tiếp tuyến" |
cot(θ) | AF | |
sec(θ) | OE | đường cắt vòng tròn, ý nghĩa này đã mang lại cho cái tên "secant" của hàm, xuất phát từ tiếng La tinh là "đường cắt vòng tròn" |
csc(θ) | OF | |
versin(θ) | CD | versin(θ) = 1 − cos(θ) |
exsec(θ) | DE | exsec(θ) = sec(θ) − 1 |
Theo hình vẽ, dễ thấy sec và tang sẽ phân kỳ khi θ tiến tới π/2 (90 độ), cosec và cotang phân kỳ khi θ tiến tới 0. Nhiều cách xây dựng tương tự có thể được thực hiện trên vòng tròn đơn vị, và các tính chất của các hàm lượng giác có thể được chứng minh bằng hình học.
Thực đơn
Hàm_lượng_giác Định nghĩa bằng vòng tròn đơn vịLiên quan
Hàm lượng giác Hàm liên tục Hàm lồi Hàm Lyapunov Hàm logistic Hàm lỗi Hàm Long Hàm lồi chính thường Hàm logarit Hàm LiêmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hàm_lượng_giác http://www.walterzorn.com/grapher/grapher_e.htm http://babbage.clarku.edu/~djoyce/java/trig/ http://www.pupress.princeton.edu/books/maor/ http://www.usfca.edu/vca http://www.usfca.edu/vca/PDF/vca-preface.pdf http://d-nb.info/gnd/4186137-1 http://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00570156 http://www.hkshum.net/Math http://www-gap.dcs.st-and.ac.uk/~history/HistTopic...